1 |
Tim mạch |
Tim bẩm sinh, suy tim, nhồi máu cơ tim,... |
2 |
Hô hấp |
Lao phổi, tràn dịch màng phổi, xơ phổi,... |
3 |
Tiêu hóa |
Loát bao tử tá tràng có hẹp môn vị, viêm gan, ung thư các con phố tiêu hóa,... |
4 |
Nội tiết |
Đái túa các con phố, đái nhạt, u tuyến thượng thận |
5 |
Thận và tiết niệu |
Suy thận, sỏi trục đường tiết niệu, thận hư nhiễm mỡ |
6 |
Thần kinh |
Liệt một hoặc phổ biến chi, động kinh, u não,... |
7 |
Tâm thần |
Rối loàn cảm xúc, nghiện ma túy, nghiện rượu,... |
8 |
Công ty sinh dục |
U nang buồng trứng, ung thư vú, ung thư dương vật,... |
9 |
Cơ xương khớp |
Loãng xương nặng, cụt chi, viêm xương,... |
10 |
Da liễu và hoa liễu |
HIV/AIDS, các loại xăm trổ trên da, vảy rồng,... |
11 |
Mắt |
Quáng gà, sụp mí cấp III trở lên, ... |
12 |
Tai mũi họng |
Viêm xoang, viêm tai giữa chưa định hình,... |
13 |
Răng hàm mặt |
Dị tật hàm mặt, các loại u và nang vùng răng miệng,... |
Xem nhiều hơn: hang nhat noi dia
0 nhận xét:
Đăng nhận xét